1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa
- Metronidazol: 250 mg.
- Tá dược: tinh bột mì lactose Tinh bột khoai tây Povidon K30, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6 cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Mùi vanillin, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
Metronidazol 250mg và một số thông tin cơ bản
2. Quy cách đóng gói
- Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
- Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
3. Chỉ định
- Nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica, Dientamoeba fragilis ở trẻ em Giardia lamblia, Dracunculus medinensis.
- nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm: nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương nhiễm khuẩn huyết viêm màng trong tim
- Phối hợp với uống neomycin hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa.
- viêm lợi hoại tử loét cấp viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kỵ khí.
- bệnh crohn thể hoạt động ở kết tràng trực tràng viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori.
4. Cách dùng và liều dùng
Dùng uống
- Bệnh do Trichomonas: Uống 1 liều duy nhất 2g, hoặc 250mg x 3 lần/ngày trong 7 ngày. Điều trị cả vợ lẫn chồng.
- Lỵ amíp cấp do E.histolytica: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với iodoquinol, diloxanid furoat. Liều thường dùng cho người lớn 750mg x 3 lần/ngày, trong 5 - 10 ngày.
- Áp xe gan do amíp: Người lớn 500 - 750mg x 3 lần/ngày, trong 5 - 10 ngày. Trẻ em
35 - 40mg/kg/24 giờ, chia làm 3 lần trong 5 - 10 ngày.
- Bệnh do Giardia: Người lớn 250 mg x 3 lần/ngày trong 5 - 7 ngày hoặc 2 g/ngày trong 3 ngày. Trẻ em 15mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, trong 5 - 10 ngày.
- Bệnh do giun rồng Dracunculus: Người lớn và trẻ em 25mg/kg/ngày, trong 10 ngày.
Liều dùng và cách dùng thuốc
Liều 1 ngày cho trẻ không được quá 750mg.
- Điều trị nhiễm vi khuẩn kỵ khí: Uống 7 5mg - 1g (base)/kg, 6 giờ/lần, trong 7 ngày.
- viêm đại tràng do kháng sinh: Uống 500 mg (base) x 3 - 4 lần/ngày.
- viêm loét dạ dày tá tràng do H.pylori: 500mg (base) x 3 lần/ngày, phối hợp với bismuth subsalicylat hoặc bismuth subcitrat keo, ampicilin, amoxicilin trong 1 - 2 tuần.
- Phòng nhiễm khuẩn kỵ khí sau phẫu thuật: 20 - 30mg/kg/3 lần/ngày.
5. Chống chỉ định
- quá mẫn với Metronidazol hoặc các dẫn chất nitro - imidazol.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611