1. Thành phần
Mỗi viên: Clopidogrel 75 mg, acetylsalicylic acid (ASA) 100 mg.
DuoPlavin và một số thông tin cơ bản
2. Chỉ định/Công dụng
Dự phòng biến cố huyết khối do xơ vữa ở bệnh nhân người lớn đang dùng clopidogrel và ASA Là thuốc phối hợp liều cố định để tiếp tục điều trị trong: (i) H/c mạch vành cấp không có đoạn ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q) kể cả bệnh nhân đang được đặt stent sau can thiệp mạch vành qua da (ii) Nhồi máu cơ tim cấp có đoạn ST chênh lên trên bệnh nhân được điều trị nội khoa đủ điều kiện để dùng liệu pháp tiêu sợi huyết.
3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1 viên mỗi ngày.
4. Quá Liều
Xem thông tin quá liều của DuoPlavin để xử trí khi sử dụng quá liều.
5. Cách dùng
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nên uống thuốc vào một giờ nhất định hàng ngày, với một ly nước, kèm thức ăn hoặc không.
6. Chống chỉ định
Dị ứng/quá mẫn với clopidogrel, ASA hoặc bất kỳ thành phần nào của DuoPlavin.
Dị ứng NSAID.
Hen suyễn, chảy mũi và pô-lýp mũi. Bệnh đang gây chảy máu
Bệnh gan/thận nặng.
Phụ nữ có thai.
7. Thận Trọng
Bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết nội, rối loạn máu khiến dễ xuất huyết nội thương tích nặng gần đây, mới phẫu thuật gần đây (kể cả nhổ răng), sắp phẫu thuật (kể cả nhổ răng) trong vòng 7 ngày tới, có cục máu đông trong động mạch não xảy ra trong vòng 7 ngày trước, bệnh gan/thận, tiền sử hen hoặc phản ứng dị ứng bị gút, không dung nạp một số đường trẻ em thiếu niên < 18t.
8. Phản ứng phụ
Chảy máu đau bụng tiêu chảy khó tiêu ợ nóng
Đau bụng là phản ứng phụ của thuốc
9. Tương tác
Thuốc uống kháng đông. ASA, NSAID khác heparin thuốc tiêm tác dụng giảm đông máu thuốc ức chế bơm proton. Methotrexat. Probenecid, benzbromarone, sulfinpyrazone. Fluconazole, voriconazole ciprofloxacin chloramphenicol cimetidin Fluoxetin, fluvoxamin, moclobemide Carbamazepin oxcarbazepin. Ticlopidin.
10. Phân loại MIMS
Thuốc kháng đông, chống kết dính tiểu cầu & tiêu sợi huyết [Anticoagulants, Antiplatelets & Fibrinolytics (Thrombolytics)]
11. Phân loại ATC
B01AC30 - combinations ; Belongs to the class of platelet aggregation inhibitors excluding heparin. Used in the treatment of thrombosis.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611