1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa
- Spiramycin: 3.000.000 IU
- Tá dược: Starch 1500, Croscarmellose sodium, Magnesi stearat, Aerosil, Hydroxypropyl methyl cellulose 15 cP, Hydroxypropyl methyl cellulose 6 cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim.
2. Quy cách đóng gói
- Hộp 02 vỉ x 5 viên nén bao phim.
Doropycin 3 M.I.U và một số thông tin cơ bản
3. Chỉ định
- nhiễm khuẩn đường hô hấp da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin
4. Cách dùng và liều dùng
Dùng uống
- Người lớn: 1.500.000 - 3.000.000 IU, 3 lần/24 giờ.
- Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do các chủng Meningococcus:
+ Người lớn: 3.000.000 IU, 2 lần/ngày.
+ Trẻ em: 75.000 IU/kg thể trọng, 2 lần/ngày, trong 5 ngày.
- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IU/ngày, chia làm nhiều lần uống trong 3 tuần, cách 2 tuần cho liều nhắc lại.
Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ và phải theo hết đợt điều trị.
5. Chống chỉ định
- Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin erythromycin
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611