1. Thành phần
Mỗi mL: Betamethasone dipropionate tương đương 5 mg betamethasone, betamethasone Na phosphate tương đương 2 mg betamethasone.
Diprospan và một số thông tin cơ bản
2. Chỉ định/Công dụng
Hỗ trợ điều trị các bệnh cấp & mạn tính đáp ứng với corticosteroid: Bệnh cơ xương và mô mềm dị ứng về da, hệ tạo keo, tân sản; các bệnh khác. Thiểu năng vỏ thượng thận nguyên/thứ phát (bổ sung mineralocorticosteroid nếu có thể).
3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Liều lượng tùy mức độ nặng & đáp ứng Dùng toàn thân: 1 - 2 mL, nhắc lại nếu cần. Dùng tại chỗ: Hiếm khi phải kết hợp thuốc gây tê tại chỗ, nếu cần kết hợp: trộn trong bơm tiêm với procaine HCl hoặc lidocaine 1% hoặc 2%.
Tiêm trong ổ khớp: khớp lớn (gối, háng, vai) 1 - 2 mL, khớp vừa (khuỷu tay, cố tay, cổ chân) 0 5 - 1 mL, khớp nhỏ (bàn chân bàn tay ngực) 0.25-0 5 mL. Tiêm trong da vào tổn thương: 0.2 mL/cm2, tổng liều ở tất cả các vị trí tiêm không nên quá 1 mL/tuần.
4. Quá Liều
Xem thông tin quá liều của Diprospan để xử trí khi sử dụng quá liều.
5. Cách dùng
Tiêm bắp sâu vùng mông (bệnh đáp ứng corticosteroid dùng toàn thân), tiêm trực tiếp vào mô mềm (khi có chỉ định), tiêm vào trong khớp/quanh khớp (bệnh khớp), tiêm vào trong tổn thương (những bệnh da khác), tiêm tại chỗ (một vài bệnh viêm và nang ở chân).
6. Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc corticosteroid khác nhiễm nấm toàn thân, nhiễm vi rút
7. Thận Trọng
Giảm liều từ từ nếu cần ngưng thuốc Không tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da. Khi tiêm bắp cho bệnh nhân có ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự phát.
Bệnh nhân loét kết tràng không đặc hiệu, có thể gây thủng, abscess hoặc nhiễm khuẩn sinh mủ khác; viêm túi thừa; nối mạch mới trong ruột; loét dạ dày hoạt động hoặc tiềm ẩn; suy thận; tăng HA; loãng xương và nhược cơ nặng; Herpes simplex mắt; suy giáp; xơ gan; tiền sử dị ứng thuốc
Không tiêm vaccine phòng đậu mùa trong thời gian điều trị. Phụ nữ có thai, cho con bú: Cân nhắc sử dụng.
8. Phản ứng phụ
Giữ Na, mất K, kiềm máu giảm K, giữ nước suy tim sung huyết, cao HA. Nhược cơ, bệnh cơ do corticosteroid, giảm khối cơ loãng xương gẫy lún cột sống, hoại tử đầu xương đùi và xương cánh tay, gẫy các xương dài, đứt gân, mất ổn định khớp. Nấc, loét dạ dày viêm tụy chướng bụng, viêm loét thực quản Chậm lành vết thương, teo da, mỏng da, đốm xuất huyết và vết bầm máu, ban đỏ trên mặt, tăng tiết mồ hôi, mất phản ứng với test trên da viêm da dị ứng, mề đay, phù mạch thần kinh.
Co giật, tăng áp lực nội sọ với phù gai thị chóng mặt đau đầu. Kinh nguyệt bất thường, biểu hiện giống Cushing, ức chế phát triển phôi trong tử cung hoặc tăng trưởng của trẻ, không đáp ứng thứ phát thượng thận và tuyến yên giảm dung nạp carbohydrate, bộc phát triệu chứng tiểu đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin/thuốc hạ đường huyết
Đục thuỷ tinh thể dưới bao, tăng áp lực nội nhãn, glaucome, lồi mắt. Cân bằng nitơ (-). Sảng khoái, cảm giác lơ lửng trầm cảm nặng, thay đổi nhân cách mất ngủ Phản ứng giống phản vệ hoặc quá mẫn và tụt HA, phản ứng giống shock.
Đau đầu là phản ứng phụ của thuốc
9. Tương tác
Phenobarbital, phenytoin, rifampin, ephedrine estrogen NSAID rượu Xét nghiệm nitroblue tetrazolium: (-) giả. Thận trọng dùng đồng thời: Thuốc lợi tiểu làm mất kali glycoside trợ tim amphotericin B, coumarine, acid acetylsalicylic, thuốc tiểu đường.
10. Phân loại MIMS
Hormon steroid [Corticosteroid Hormones]
11. Phân loại ATC
H02AB01 - betamethasone ; Belongs to the class of glucocorticoids. Used in systemic corticosteroid preparations.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611