Nên dùng ampicillin ở dạng phối hợp đúng hay không?
Lưu ý khi dùng kháng sinh co-trimoxazol không thể không biết
1. Thành phần
Mỗi gói: amoxicillin (dạng trihydrate) 250 mg clavulanic acid (dạng kali clavulanate) 31 25 mg hoặc amoxicillin (dạng trihydrate) 500 mg clavulanic acid (dạng kali clavulanate) 62 5 mg.
Augmentin Sachet và một số thông tin cơ bản
2. Chỉ định/Công dụng
Điều trị ngắn hạn: nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn đường niệu - sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp, các nhiễm khuẩn khác (nhiễm trùng sau đẻ, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nạo/sẩy thai nhiễm khuẩn).
3. Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn và trẻ em ≥ 40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-vừa: 1000mg/125mg x 2 lần/ngày, nhiễm khuẩn nặng: 1000mg/125mg x 3 lần/ngày. Trẻ em < 12t.: 40mg/5mg/kg/ngày tới 80mg/10mg/kg/ngày (không quá 3000mg/375mg/ngày) chia 3 lần, tùy mức độ nhiễm khuẩn.
Trẻ sinh non: không có liều khuyến cáo dùng.
Người già: dùng liều như người lớn; nếu có dấu hiệu suy thận chỉnh liều theo bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy thận có CrCl > 30mL/phút: không cần chỉnh liều, CrCl < 30mL/phút: không khuyến cáo dùng (amoxicillin:acid clavulanic) tỉ lệ 8:1 do không có khuyến cáo điều chỉnh liều.
Thời gian điều trị tùy thuộc đáp ứng (không quá 14 ngày mà không kiểm tra lại).
4. Cách dùng
Uống vào đầu bữa ăn để hạn chế tối đa khả năng không dung nạp qua đường tiêu hóa Sự hấp thu của AUGMENTIN là tối ưu khi uống thuốc vào đầu bữa ăn.
5. Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn với beta-lactam. Tiền sử vàng da rối loạn chức năng gan liên quan amoxicillin - clavulanate.
6. Thận Trọng
Bệnh nhân có tiền sử phản ứng quá mẫn với penicillin cephalosporin hoặc dị nguyên khác; có dấu hiệu suy giảm chức năng gan; bị phenylketon niệu. Tránh sử dụng nếu nghi ngờ tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Thai kỳ: không nên dùng, trừ khi bác sĩ cho là cần thiết.
7. Phản ứng phụ
Nhiễm nấm candida trên da và niêm mạc tiêu chảy buồn nôn nôn.
Buồn nôn là tác dụng phụ của thuốc
8. Tương tác
Probenecid Allopurinol thuốc tránh thai kết hợp đường uống thận trọng dùng đồng thời thuốc chống đông máu
9. Phân loại (US)/thai kỳ
Các nghiên cứu về sinh sản trên động vật không cho thấy nguy cơ đối với thai nhưng không có nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ có thai; hoặc các nghiên cứu về sinh sản trên động vật cho thấy có một tác dụng phụ (ngoài tác động gây giảm khả năng sinh sản) nhưng không được xác nhận trong các nghiên cứu kiểm chứng ở phụ nữ trong 3 tháng đầu thai kỳ (và không có bằng chứng về nguy cơ trong các tháng sau).
10. Phân loại MIMS
Penicillin [Penicillins]
11. Phân loại ATC
J01CR02 - amoxicillin and enzyme inhibitor ; Belongs to the class of penicillin combinations, including beta-lactamase inhibitors. Used in the systemic treatment of infections.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611