1. Thành Phần
Ceftazidim: 1g.
Quy Cách: Hộp 1 lọ.
Alfacef ar và một số thông tin cơ bản
2. Chỉ định
- nhiễm khuẩn nặng: nhiễm khuẩn huyết viêm màng não nhiễm khuẩn ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch và bệnh nhân nằm ở khoa điều trị tích cực (như bỏng nhiễm khuẩn).
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính giãn phế quản viêm phổi áp xe phổi nhiễm khuẩn phổi trong bệnh xơ nang viêm họng viêm amidan viêm xoang viêm tai giữa
- Nhiễm khuẩn đường tiểu: viêm thận bể thận viêm tuyến tiền liệt viêm bàng quang viêm niệu đạo áp xe thận
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm quầng, áp xe, phỏng và vết thương nhiễm trùng, viêm vú, loét da.
- nhiễm khuẩn đường tiêu hóa mật và bụng: viêm đường mật viêm túi mật áp xe ổ bụng viêm phúc mạc viêm túi thừa viêm kết tràng các bệnh nhiễm trùng hậu sản và vùng chậu.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm xương viêm xương cơ viêm khớp nhiễm khuẩn
3. Liều dùng và cách sử dụng
Người lớn:
- Liều thông thường: 1 - 6 g/ngày chia làm 2 - 3 lần
- Nhiễm trùng đường niệu và nhiễm trùng ít nghiêm trọng: 500 mg - 1g mỗi 12 giờ.
- Trong đa số các nhiễm trùng: 1 g mỗi 8 giờ hay 2 g mỗi 12 giờ.
- Nhiễm trùng trầm trọng, đặc biệt ở người bị suy giảm chức năng miễn dịch bao gồm người bị giảm bạch cầu trung tính: 2 g mỗi 8 hay 12 giờ, hoặc 3 g mỗi 12 giờ.
- Bệnh xơ nang: ở người lớn bị xơ nang có chức năng thận bình thường bị nhiễm trùng phổi Pseudomonas dùng liều 100 - 150 mg/kg/ngày chia làm 3 lần.
Người già, bệnh nhân suy thận: theo sự hướng dẫn của thầy thuốc
Người già sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn bác sĩ
Trẻ em và trẻ sơ sinh:
- Liều thông thường cho trẻ em trên 2 tháng tuổi là 30 - 100 mg/kg/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
- Trẻ nhiễm trùng bị suy giảm miễn dịch hay bị bệnh xơ nang hay trẻ bị viêm màng não: liều dùng có thể lên đến 150 mg/kg/ngày (tối đa 6 g mỗi ngày) chia làm 3 lần.
- trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tháng tuổi: thường dùng 25 - 60 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ.
4. Chống chỉ định
Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin.
5. Tác dụng ngoại ý
Đa số nhẹ và thoáng qua. Rối loạn tiêu hóa đau đầu chóng mặt viêm tĩnh mạch hay viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm tĩnh mạch đau và/hoặc viêm sau khi tiêm bắp.
Hạn dùng: 36 tháng.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611