Leukocytes (LEU ca): tế bào bạch cầu
- Bình thường âm tính.
- Chỉ số cho phép: 10 - 25 Leu/UL.
Chỉ số xét nghiệm nước tiểu cho biết lượng bạch cầu
Nitrate (NIT)
- chỉ số xét nghiệm nước tiểu này thường dùng để chỉ tình trạng nhiễm trùng đường tiểu.
- Bình thường âm tính.
- Chỉ số cho phép: 0.05 - 0.1 mg/dL.
Urobilinogen (UBG)
- Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở gan hay túi mật
- Bình thường không có.
- Chỉ số cho phép: 0.2 - 1.0 mg/dL hoặc 3.5 - 17 mmol/L.
Billirubin (BIL)
- Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở gan hay túi mật.
- Bình thường không có.
- Chỉ số cho phép: 0.4 - 0.8 mg/dL hoặc 6.8 - 13.6 mmol/L.
Chỉ số billirubin cho biết bệnh lý gan hoặc túi mật
- Đây là sản phẩm được tạo thành từ sự thoái hóa của hồng cầu. Nó đi ra khỏi cơ thể qua phân. Billirubin bình thường không có trong nước tiểu. Nếu như billirubin xuất hiện trong nước tiểu nghĩa là gan đang bị tổn thương hoặc dòng chảy của mật từ túi mật bị nghẽn.
Protein (pro): đạm
- Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở thận, có máu trong nước tiểu hay có nhiễm trùng.
- Bình thường không có.
- Chỉ số cho phép: trace (vết: không sao); 7,5 - 20mg/dL hoặc 0.075 - 0,2 g/L.
Độ pH
- Đánh giá độ axit của nước tiểu.
- Bình thường: 4,6 - 8.
- Dùng để kiểm tra xem nước tiểu có tính chất axit hay bazơ. pH=4 có nghĩa là nước tiểu có tính axit mạnh, pH=7 là trung tính và pH=9 có nghĩa là nước tiểu có tính bazơ mạnh.
Nước tiểu còn cho biết nồng độ pH trong cơ thể
Blood (BLD)
- Bình thường không có.
- Chỉ số cho phép: 0,015 - 0,062 mg/dL hoặc 5 - 10 Ery/ UL.
- viêm bệnh, hoặc tổn thương thận niệu quản bàng quang niệu đạo có thể làm máu xuất hiện trong nước tiểu.
Specific Gravity (SG)
- Đánh giá nước tiểu loãng hay cô đặc.
- Bình thường: 1.005 - 1.030.
Ketone (KET)
- Dấu hiệu hay gặp ở bệnh nhân tiểu đường không kiểm soát chế độ ăn ít chất carbohydrate, nghiện rượu, nhịn ăn trong thời gian dài.
- Bình thường không có hoặc đôi khi có ở mức độ thấp đối với phụ nữ mang thai
- Chỉ số cho phép: 2.5 - 5 mg/dL hoặc 0.25 - 0.5 mmol/L.
Xét nghiệm nước tiểu để biết mình có bị tiểu đường không?
Glucose (Glu)
- Dấu hiệu hay gặp ở bệnh nhân tiểu đường
- Bình thường không có hoặc có thể có ở phụ nữ mang thai
- Chỉ số cho phép: 50-100 mg/dL hoặc 2.5 - 5 mmol/L.
ASC (Ascorbic Acid)
- Chất thải trong nước tiểu để đánh giá bệnh thận.
- Chỉ số cho phép: 5 - 10 mg/dL hoặc 0.28 - 0.56 mmol/L.
Tình trạng mất nước
Tình trạng mất nước xảy ra khi cơ thể không có đủ lượng nước để hoạt động bình thường. Tình trạng này thông thường có thể khắc phục dễ dàng.
Nước tiểu còn cho biết bạn có đang trong tình trạng mất nước không
Phát hiện ung thư vú
Xác định lượng pteridines trong nước tiểu của một người sẽ giúp phát hiện ung thư trước khi chụp X quang vú. Trong các thử nghiệm tới đây, các nhà nghiên cứu hy vọng sẽ thấy hiệu quả của xét nghiệm này trong việc phát hiện các loại ung thư khác.
Ung thư tinh hoàn
Xét nghiệm thử thai hoạt động bằng cách phát hiện hóc môn Beta - HCG, được bánh rau sản sinh ra khi người phụ nữ mang thai
Bệnh tiểu đường
Ở những người bị bệnh tiểu đường, đường sẽ tích tụ lại trong máu. Một lượng đường lớn trong máu sẽ khiến thận rất khó lọc bỏ. Do đó lượng đường thừa sẽ được bài xuất ra nước tiểu.
Nhiễm trùng tiết niệu
Các triệu chứng của nhiễm trùng tiết niệu gồm thường xuyên mót tiểu đau khi đi tiểu, nước tiểu có màu đục, nước tiểu nặng mùi.
Giấy phép MXH số 387/GP-BTTTT do Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp ngày 09/08/2017
Người chịu trách nhiệm nội dung: Trần Văn Huy
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần Công Nghệ và Thương Mại GreenLife
Trụ sở: Tầng 3 số 243 Cầu Giấy, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội
Email liên hệ: [email protected] - Điện thoại: 0984.058.766
Mã số doanh nghiệp: 0107648611